Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp
(cú mèo , gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)
a) Gọi tên theo hình dáng
b) Gọi tên theo tiếng kêu
c) Gọi tên theo cách kiếm ăn
Xếp tên các loài chim trong ngoặc đơn vào dòng thích hợp:
( bói cá, gõ kiến, tú hú, khách, cuốc, cách cụt, vàng anh, chim sâu )
a. Gọi tên theo hình dáng:..........................................................................................................
b. Gọi tên theo tiếng kêu:..........................................................................................................
c. Gọi tên theo cách kiếm ăn:.........................................................................
Xếp tên các loài chim trong ngoặc đơn vào dòng thích hợp :
a Gọi tên theo hình dáng : Vàng anh ; cánh cụt
b Gọi tên theo tiếng kêu : tu hú; cuốc
c Gọi tên theo cách kiếm ăn : chim sâu; gõ kiến ;bói cá
# hok tốt #
Xếp tên các loài chim trong ngoặc đơn vào dòng thích hợp :
( bói cá, gõ kiến, tú hú, khách, cuốc, cách cụt, vàng anh, chim sâu )
a. Gọi tên theo hình dáng : Vàng anh ; cánh cụt
b. Gọi tên theo tiếng kêu : tu hú; cuốc
c. Gọi tên theo cách kiếm ăn : chim sâu; gõ kiến ;bói cá
a) Gọi tên theo hình dáng : chim cánh cụt, vàng anh
b) Gọi tên theo tiếng kêu : tu hú, cuốc
c) Gọi tên theo cách kiếm ăn: bói cá, gõ kiến, chim sâu
Hok tốt!
Xếp tên các loài chim trong ngoặc đơn vào dòng thích hợp:
( bói cá, gõ kiến, tú hú, khách, cuốc, cách cụt, vàng anh, chim sâu )
a. Gọi tên theo hình dáng:..........................................................................................................
b. Gọi tên theo tiếng kêu:..........................................................................................................
c. Gọi tên theo cách kiếm ăn:.........................................................................
A,cánh cụt, vàng anh.
B,tu hú, khách, cuốc.
C,bói cá, gõ kiến, chim sâu.
Hãy gọi tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :
(vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)
a) Đen như quạ
b) Hôi như cú
c) Nhanh như cắt
d) Nói như vẹt
e) Hót như khướu
Tìm tiếng trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống để gọi tên các loài chim trong những tranh dưới đây.
Thi kể tên các loài vật
Được đặt dựa vào hình dáng. M: Chim cánh cụt
Được đặt dựa vào tiếng kêu. M: Chim cuốc
Được đặt dựa vào cách kiếm mồi. M: Chim bói cá
- Chim chào mào.
- Chim chích chòe.
- Chim sâu, chim gõ kiến
Hãy chọn tên loài chim thích hợp ghi vào mỗi chổ trống dưới đây: vẹt, quạ, khướu, cú, cắt
Nói như .........................
Bài 1. Hãy chọn tên loài chim thích hợp ghi vào mỗi chổ trống dưới đây: vẹt, quạ, khướu, cú, cắt
a, Đen như ................ …. d, Nói như .........................
b, Hôi như...................... e, Hót như ..........................
c, Nhanh như.................
Bài 2. Tìm từ ngữ miêu tả thích hợp điền vào chỗ trống
M: Nước biển xanh lơ
- Nước biển…………. - Sóng biển………….
- Cát biển………….. - Bờ biển……………
Bài 3. Gạch dưới các từ chỉ hoạt động trong các câu văn sau:
- Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ.
- Đàn trâu đang gặm cỏ trên cánh đồng.
Bài 4. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
- Đi làm về mẹ lại nấu cơm quét nhà rửa bát đũa và tắm cho hai chị em Lan.
- Ở trường chúng em được học hát học múa học tiếng anh.
- Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.
Bài 1. Hãy chọn tên loài chim thích hợp ghi vào mỗi chổ trống dưới đây: vẹt, quạ, khướu, cú, cắt
a, Đen như than. d, Nói như vẹt.
b, Hôi như chồn. e, Hót như chim.
c, Nhanh như cắt.
Bài 2. Tìm từ ngữ miêu tả thích hợp điền vào chỗ trống
M: Nước biển xanh lơ
- Nước biển xanh lục. - Sóng biển dập dềnh.
- Cát biển trắng phau. - Bờ biển rất nhiều ốc.
Bài 3. Gạch dưới các từ chỉ hoạt động trong các câu văn sau:
- Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ.
- Đàn trâu đang gặm cỏ trên cánh đồng.
Bài 4. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
- Đi làm về, mẹ lại nấu cơm, quét nhà, rửa bát đũa và tắm cho hai chị em Lan.
- Ở trường, chúng em được học hát, học múa, học tiếng anh.
- Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh.
Bài 1. Hãy chọn tên loài chim thích hợp ghi vào mỗi chổ trống dưới đây: vẹt, quạ, khướu, cú, cắt
a, Đen như .......quạ......... …. d, Nói như ...........vẹt..............
b, Hôi như.........cú............. e, Hót như ...........khướu...............
c, Nhanh như........cắt.........
Bài 2. Tìm từ ngữ miêu tả thích hợp điền vào chỗ trống
M: Nước biển xanh lơ
- Nước biển……mặn chát……. - Sóng biển……ào ạt…….
- Cát biển……mịn màng…….. - Bờ biển……trải dài………
Bài 3. Gạch dưới các từ chỉ hoạt động trong các câu văn sau:
- Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ.
- Đàn trâu đang gặm cỏ trên cánh đồng.
Bài 4. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
- Đi làm về, mẹ lại nấu cơm quét nhà rửa bát đũa và tắm cho hai chị em Lan.
- Ở trường, chúng em được học hát, học múa, học tiếng anh.
- Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh.
Bài 1. Hãy chọn tên loài chim thích hợp ghi vào mỗi chổ trống dưới đây: vẹt, quạ, khướu, cú, cắt
a, Đen như than. d, Nói như vẹt.
b, Hôi như chồn. e, Hót như chim.
c, Nhanh như cắt.
Bài 2. Tìm từ ngữ miêu tả thích hợp điền vào chỗ trống
M: Nước biển xanh lơ
- Nước biển xanh lục. - Sóng biển dập dềnh.
- Cát biển trắng phau. - Bờ biển rất nhiều ốc.
Bài 3. Gạch dưới các từ chỉ hoạt động trong các câu văn sau:
- Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ.
- Đàn trâu đang gặm cỏ trên cánh đồng.
Bài 4. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
- Đi làm về, mẹ lại nấu cơm, quét nhà, rửa bát đũa và tắm cho hai chị em Lan.
- Ở trường, chúng em được học hát, học múa, học tiếng anh.
- Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh.
Nhóm các loài chim có ích là?
A. Chim sâu, chim cú, chim ruồi
B. Chim sẻ, chim nhạn, chim vàng anh
C. Chim bồ câu, chim gõ kiến, chim yểng
D. Chim cắt, chim vành khuyên, chim công
Tìm từ ngữ tả hình dáng, màu sắc, tiếng kêu, hoạt động của từng loài chim :
Em hãy đọc đoạn sau và chỉ ra tên các loài chim: Nơi đây cất lên... nghe như tiếng sáo.
a) Chim đại bàng: chân vàng, mỏ đỏ, bóng che rợp mặt đất. Mỗi lần vỗ cánh lại phát ra tiếng vi vu vi vút như hàng trăm chiếc đàn cùng hòa âm.
b) Chim thiên nga : trắng muốt, đang bơi lội.
c) Chim kơ púc : mình đỏ chót, nhỏ như quả ớt , rướn cặp mỏ thanh mảnh lên hót, nghe như tiếng sáo.